Characters remaining: 500/500
Translation

nói lóng

Academic
Friendly

Từ "nói lóng" trong tiếng Việt có nghĩaviệc sử dụng những từ ngữ hoặc cụm từ đặc biệt chỉ một nhóm người nào đó hiểu, thường để tránh sự hiểu biết của người ngoài. Nói lóng thường được sử dụng trong các tình huống thân mật, giữa những người mối quan hệ gần gũi, hoặc trong các nhóm nghề nghiệp, giới trẻ, hoặc những người cùng sở thích.

Định nghĩa đơn giản: - Nói lóng việc sử dụng từ ngữ đặc biệt chỉ một nhóm người hiểu.

dụ sử dụng: 1. Trong nhóm bạn : Khi bạn nói chuyện với nhau, họ có thể dùng từ "đi bão" để chỉ việc đi chơi hoặc đi du lịch, nhưng không phải ai cũng hiểu nghĩa này. 2. Trong giới trẻ: Từ "crush" được dùng để chỉ người bạn thích, nhưng không phải ai cũng biết có nghĩa.

Cách sử dụng nâng cao: - Chuyên ngành: Trong một số ngành nghề, người ta cũng dùng nói lóng để giao tiếp nhanh chóng hiệu quả hơn. dụ, trong ngành công nghệ thông tin, từ "bug" có thể được sử dụng để chỉ lỗi trong phần mềm. - Văn hóa: Nói lóng cũng phản ánh văn hóa của một nhóm người. dụ, trong văn hóa hip-hop, từ "rap" không chỉ để chỉ một thể loại nhạc còn mang ý nghĩa về cách thể hiện bản thân.

Biến thể từ gần giống: - Biến thể: Có thể nhiều cách nói lóng khác nhau cho cùng một ý tưởng tùy thuộc vào vùng miền hoặc nhóm người. dụ, "đi nhậu" có thể được gọi là "đi tán" trong một số nhóm bạn. - Từ gần giống: "Nói dối" có thể lúc được nhầm với "nói lóng", nhưng "nói dối" nói không đúng sự thật, còn "nói lóng" nói theo cách chỉ một nhóm người hiểu.

Từ đồng nghĩa liên quan: - Từ đồng nghĩa: "Từ ngữ riêng" hoặc "ngôn ngữ đặc thù" có thể được xem như từ đồng nghĩa với "nói lóng". - Liên quan: Ngoài "nói lóng", còn "tiếng lóng" thường được sử dụng trong văn nói, có nghĩa tương tự.

Lưu ý: - Khi sử dụng nói lóng, cần phải cẩn thận không phải ai cũng hiểu. Sử dụng nói lóng trong các tình huống trang trọng hoặc với người lạ có thể không phù hợp.

  1. Pha trong câu nói những tiếng riêng chỉ người cùng bọn với mình mới hiểu : Lái trâu nói lóng với nhau để bàn giá cả ; "Cái kính" kẻ cắp nói lóng "cái choáng".

Comments and discussion on the word "nói lóng"